=>2x^2+2x-22=0
=>x^2+x-11=0
=>\(x\in\left\{\dfrac{-1+3\sqrt{5}}{2};\dfrac{-1-3\sqrt{5}}{2}\right\}\)
=>2x^2+2x-22=0
=>x^2+x-11=0
=>\(x\in\left\{\dfrac{-1+3\sqrt{5}}{2};\dfrac{-1-3\sqrt{5}}{2}\right\}\)
Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 1) – x2 + 2x = 5
b) 2x2 – 2x = (x – 1)2
c) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 19
Bài 19 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:
a. P = x2 – 2x + 5
b. Q = 2x2 – 6x
c. M = x2 + y2 – x + 6y + 10
1:áp dụng quy tắc đối đầu hay thực hiện phép tính cộng
2x+1/2x2-x + 32x2/1-4x2 +1-2x/2x2+x
2:tính
a,4x2/x-2 +3/x-2 +19/2-x
b,2x/x2+2xy +y/xy-2y2 +4/x2-4y2
Tìm phân thức A thỏa mãn đẳng thức sau: A + 6 x 2 − 1 = 3 x + 2 x 2 − 2 x + 1 − 3 x − 2 x 2 + 2 x + 1 với x ≠ ± 1 .
Tìm x
a) x2(x+1)+x+1=0
b) x2-x=-2x2+2x
c) 2x2(x-1)+x2=x
d) (x-2)(x2+4)=x2-2x
Tìm x, biết: 2x (x – 5) – 2x2 = 30
tìm x, biết:
2x(x-5)-2x2=10
Tìm x, biết:
a) 2(5x-8)-3(4x-5) = 4(3x-4) + 11;
b) 2 x ( 6 x - 2 x 2 ) + 3 x 2 ( x - 4 ) = 8;
c) 2 ( x 3 - 1 ) - 2 x 2 ( x + 2 x 4 ) + ( 4 x 5 + 4 ) x = 6;
d)(2x)2(4x-2)-(x3 -8x2) = 15.
x(1-2x)+(2x2-x+4) tìm nghiệm của đa thức
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0