Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau *
1 điểm
Số 0 là số Nguyên âm
Số 0 là 1 bộ phận của tập hợp số Nguyên
Số 0 là số Nguyên dương
Số 0 không phải là số Nguyên
Cho biểu thức A = (2 + 3 - 7) - ( 5 + 9 - 4) sau khi bỏ các dáu ngoặc ta được: *
1 điểm
A = -2 - 3 + 7 + 5 + 9 - 4
A = 2 + 3 - 7 - 5 - 9 + 4
A = 2 + 3 - 7 - 5 + 9 - 4
Kết quả của phép tính: ( 12 + 25 - 41) - ( 12 - 75 -41 ) là: *
1 điểm
-100
100
-50
50
trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:
A. 20/11=-20/11
B. -5/9=5/-9
C. 25/35=2/3
D. -30/4=-15/2
Kết quả của phép tính: (-2) + (-18)
(-5) + 33
(-35) + 24
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: *
25 > 27
(- 25 )> (-27)
(-25) <( -27)
Dạng 1: Nhận biết số nguyên, tập hợp số nguyên
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 12 ∉ Z B. −2023 ∉ Z C. 12
5
∉ Z D. 12
5
∈ Z
Câu 2: Chọn câu khẳng định sai trong các câu sau:
A. Nếu a ∈ N thì a ∈ Z B. Nếu a ∈ N thì a là số nguyên dương
C. Nếu a ∉ Z thì a ∉ N D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn một số
nguyên âm
Câu 3: Trên trục số, xuất phát từ gốc O, ta sẽ đi đến điểm nào nếu di chuyển 8 đơn vị theo
chiều âm?
A. 7 B. 8 C. -7 D. -8
Câu 4: Giả sử một con kiến bò trên một trục số gốc O. Nếu con kiến xuất phát từ O, bò theo
chiều dương 7 đơn vị và quay ngược trở lại thêm 8 đơn vị nữa. Khi đó con kiến ở vị trí nào
trên trục số?
A. Điểm -1 B. Điểm 1 C. Điểm 0 D. Điểm -2
Dạng 2: Thứ tự trên tập hợp số nguyên, so sánh các số nguyên
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2023 > 2033 B. −2023 > −2003
C. −2003 > −2023 D. 2003 > 20234
Câu 6: Sắp xếp các số sau 2; −21; 34; −541; −1276; 1276; 127; −32156 theo thứ tự giảm
dần
Câu 7: Cho tập hợp M = {x ∈ Z|−4 < x ≤ 4}. Tập hợp M khi được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là:
A. M = {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
B. M = { −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
C. M = { −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
D. M = {−4; −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
Câu 8: Đâu là phần tử bé nhất trong tập hợp sau?
M = {x ∈ Z|x có tận cùng là 2 và − 15 < x ≤ 32}
nhanh pls ạ mik camon nhìu nhắm
Câu 52: Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG?
A.7 là bội của 3 B.4 là ước của -8
C.3 là ước của 5. D.1 là bội của tất cả các số nguyên
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
-3 > -20 +7 > -9 -10 < 0 4 > - (-6)
Cho x2 = 16, ta tìm được các số nguyên x là
(- 8); 8 4; 12 8; 2 4; (- 4)
Khẳng định nào sau đây đúng?
Số 34 không phải là số tự nhiên Số (-17) là một số nguyên
(+25) . (- 4) = 100 Số 0 không phải là một số nguyên
Câu 4: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. -3/5 < -14/5 B.-7/-9 > 0 C.11/10 < 11/15 D.-30/29 > 9/29
Câu 5: Cho hai tia đối OA và OB,M lag một diểm thuộc tia OA.Trong ba điểm M,O,B điểm nào nào giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm M B. Điểm A C. Điểm O D. Điểm B
Câu 6: Trong các cách viết sau cách viết nào ko phải là phân số ?
A.9 B.0/7 C. 3,2/19 D.-8/15
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .