Tìm từ đồng nghĩa với từ giàu có và danh vọng
Từ nhân quyền có nghĩa là gì?
A. Quyền làm người
B. Người tri thức, có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ.
C. Người có uy quyền
D. Nhân danh ai đó để làm việc
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với ''nổi tiếng''
A)nổi danh,lừng danh,nức tiếng
B)nổi bật,nổi trôi,nổi trội
C)danh tiếng,nức danh,danh vọng
Tìm và ghi lại câu thành ngữ tục ngữ ( có sử dụng cặp từ trái nghĩa ) có nội dung sau:
a, Coi trọng danh dự của con người.
b, Mong muốn vượt hết moi khó khăn, gian khổ trong khi đi làm.
c, Công việc vất vả trên đồng ruộng của người nông dân.
d, Chỉ một người không quan tâm đến gia đình, chỉ lo cho người khác.
e, Chỉ sự lận đận, vất vả trong cuộc sống.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
đặt câu có tiếng chạy có nội dung sau:
a chỉ việc tìm người để chữa bệnh
b chỉ buôn bán đường dài của một người
c chỉ việc công ,việc đưa công văn giấy tờ ,thư ,sách ,báo
d chỉ việc tranh giành nhau đẻ đạt được mục đích
các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng
( Công nhân, công thức, công nghiệp, công an, công dân )
a) ... là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) ... là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ... là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) ... là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.