TH1: \(x^2+3=0\) (vô lý)
TH2: \(x-15=0\Leftrightarrow x=15\)
\(TH1:x^2+3=0\)
\(Do\) \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+3\ge3\Rightarrow\) (\(vô\) \(lý\))
\(\Rightarrow x-15=0\\ \Rightarrow x=15\)
TH1: \(x^2+3=0\) (vô lý)
TH2: \(x-15=0\Leftrightarrow x=15\)
\(TH1:x^2+3=0\)
\(Do\) \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+3\ge3\Rightarrow\) (\(vô\) \(lý\))
\(\Rightarrow x-15=0\\ \Rightarrow x=15\)
Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:
a) (x2 −9)(5x+15) =0 |
|
| b) x2 – 8x= 0 |
c) 5+12.(x−1)2 = 53 |
|
| d) (x− 5)2 = 36 |
e) (3x+−5)3 = 64 |
|
| f) 42x + 24x+3 = 144 |
Tìm số nguyên x, biết:
a) x 2 = 2 4
b) x 6 = 1 − 3
c) − 1 5 = 2 x
Tìm số nguyên x biết (x - 4)( x 2 - 25) = 0
Tìm số nguyên x biết:(x^3+50).(x^3+10).(x^3+15).(x^3+30)<0
Tìm các số nguyên x,y, biết:
a) x 2 = y 5 và x + y = 35
b) x + 2 y + 10 = 1 5 và y – 3x = 2
c) x 4 = y 5 và 2x - y = 15
Bài 1 : Tìm x thuộc Z, sao cho :
a) ( x - 1 ) ( x - 3 ) > = 0
b) ( x - 5 ) ( x - 7 ) < 0
c) ( x2 - 1 ) ( x2 - 4 ) < 0
Bài 2 : Cho a là số nguyên âm. So sánh :
( -7 ) a và ( -22 ) a
So sánh :
15 ( a - 5 ) và 14 ( a - 5 )
Bài 3 : Tìm x,y thuộc Z, biết :
a) x . y = -21
b) ( 2x - 1 ) ( 2y+ 1 ) = -25
Hơi nhiều nên các bạn cố gắng giúp mình xíu, Thanks !!!
h*) (x + 3)(1 – x) > 0
i*) (x2 – 1)(x2 – 4) < 0
k*) (x2 – 20)(x2 – 30) < 0
Bài 4: Tìm các số nguyên x sao cho
a) –3 ⋮ (x – 2)
b) (3x + 7) ⋮ (x – 2)
c*) (x2 + 7x + 2) ⋮ (x + 7)
Tìm Số nguyên x biết
1.15(x-3)<0
2.-15(x-2)+7(3-x)=7
tìm số nguyên x thỏa mãn các trường hợp sau :
a) (x2+2) (x+3) >0
b) (x+3) (x-4) <0
c) 3x2 +12x >0