Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
cho phương trình $x^4+(1-2m)x^2+m^2-1$
tìm m để phương trình
a)vô nghiệm
b)có 1 nghiệm
c)có 2 nghiệm
d)có 3 nghiệm
f)có 4 nghiệm
giúp mình giải chi tiết 1 chút nhé và giúp mình luôn trong cách trình bày
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
câu 1 :Gía trị x=1 có phải là nghiệm của phương trình hya không?Vì sao?
câu 2:Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
a)\(\frac{x}{x-1}\)=\(\frac{x+4}{x+1}\)
b)\(\frac{3}{x-2}\)=\(\frac{2x+3}{x-2}\)
P(x) = -5x^4 + 2x^3 - 6x^2 + 3 - 5x
Q(x) = 5x^4 - 2x^3 + 6x^2 - 7 + x
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức M(x) sao cho Q(x) + M(x) = -P(x)
d) Tìm một đa thức nhận số 0 và ( -1 ) làm nghiệm ?
Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x − 3 = 0 và 2.sin x + 1 = 0 trên khoảng − π 2 ; 3 π 2 là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau:
\(\frac{x+4}{5}-x+4>\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
\(x-\frac{x-3}{8}>=3-\frac{x-3}{12}\)