Ta biến đổi :
\(f\left(x\right)=\cos3x\cos5x=\frac{\cos5x+\cos2x}{2}=\frac{1}{2}\cos8x+\frac{1}{2}\cos2x\)
Khi đó :
\(I=\int f\left(x\right)dx=\frac{1}{2}\int\cos8xdx+\frac{1}{2}\int\cos2xdx=\frac{1}{16}\sin8x+\frac{1}{4}\sin2x+C\)
Ta biến đổi :
\(f\left(x\right)=\cos3x\cos5x=\frac{\cos5x+\cos2x}{2}=\frac{1}{2}\cos8x+\frac{1}{2}\cos2x\)
Khi đó :
\(I=\int f\left(x\right)dx=\frac{1}{2}\int\cos8xdx+\frac{1}{2}\int\cos2xdx=\frac{1}{16}\sin8x+\frac{1}{4}\sin2x+C\)
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x
A. ∫ f ( x ) d x = - 1 5 sin 5 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 5 sin 5 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 5 sin 5 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - 5 sin 5 x + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.
A. ∫ cos 3 xdx = 3 sin 3 x + C .
B. ∫ cos 3 xdx = sin 3 x 3 + C .
C. ∫ cos 3 xdx = − sin 3 x 3 + C .
D. ∫ cos 3 xdx = sin 3 x + C .
Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = c o s 3 x .
A. ∫ f ( x ) d x = cos 4 x x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 4 sin 3 x 3 + 3 sin x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 12 sin 3 x - 3 4 sin x + C
D. ∫ f ( x ) d x = cos 4 x . sin x 4 + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3sin3x-cos3x
Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x là
A. - 3 sin 3 x + C
B. - 1 3 sin 3 x + C
C. - sin 3 x + C
D. 1 3 sin 3 x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số. f x = cos 5 x
A. ∫ f ( x ) d x = - 1 5 sin 5 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 5 sin 5 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 5 sin 5 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - 5 sin 5 x + C
Nguyên hàm của hàm số f x = cos 5 x - 2 là.
A. F x = 1 5 sin 5 x - 2 + C
B. F x = 5 sin 5 x - 2 + C
C. F x = - 1 5 sin 5 x - 2 + C
D. F x = - 5 sin 5 x - 2 + C
Hàm số F x = cos 3 x là nguyên hàm của hàm số
A. f x = sin 3 x 3
B. f x = − 3 sin 3 x
C. f x = 3 sin 3 x
D. f x = − sin 3 x