Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = m - 1 x + 2 3 x + 4 cắt đường thẳng 2 x - 3 y + 5 = 0 tại điểm có hoành độ bằng 2
A. m = 10
B. m = 7
C. m = 2
D. m = 1
Tìm m để đồ thị hàm số y = m . x 2 + 1 x - 1 nhận đường thẳng y = - 2 làm tiệm cận ngang.
A. m = ± 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Tìm m để đồ thị hàm số y = m x 2 + 1 x - 1 nhận đường thẳng y=-2 làm tiệm cận ngang.
A. m = ± 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Cho hàm số y = x - 1 x + 2 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m - 2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A(x1;y1) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B(x2;y2). Gọi S là tập hợp các số m sao cho x2 + y1 = -5. Tính tổng bình phương các phần tử của S
A. 4
B. 0
C. 10
D. 9
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = m - 1 x + m 3 x + m 2 nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang
A. m = 7
B. m = 6
C. m = 4
D. m = 5
Xác định m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + 2 ( m - 1 ) x + m 2 - 2 có đúng hai đường tiệm cận đứng
A. m < 3 2
B. m > - 3 2 ; m ≠ 1
C. m < - 3 2 ; m ≠ 1 ; m ≠ 3
D. m > - 3 2
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x − 2 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = 2 m x − 3 x + m có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2
A. m=2
B. m=-2
C. m=1
D.Không có giá trị