Tìm m để đồ thị hàm số y = m . x 2 + 1 x - 1 nhận đường thẳng y = - 2 làm tiệm cận ngang.
A. m = ± 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = m - 1 x + m 3 x + m 2 nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang
A. m = 7
B. m = 6
C. m = 4
D. m = 5
Cho hàm số y = a x - 1 b x + 2 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = - 1 làm tiệm cận ngang.
A. a = 2 , b = - 3
B. a = 2 , b = - 2
C. a - 1 , b = 1
D. a = 1 , b = - 1
Tìm m để đồ thị hàm số y = m + 1 x − 5 m 2 x − m có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
A. m = 0
B. m = 5 2
C. m = 1
D. m = 2
Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = m - 1 x + 2 3 x + 4 cắt đường thẳng 2 x - 3 y + 5 = 0 tại điểm có hoành độ bằng 2
A. m = 10
B. m = 7
C. m = 2
D. m = 1
Tìm số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và nhận trục là tiệm cận đứng.
(2) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 không có tiệm cận.
(3) Đồ thị hàm số y = log a x với 1 < a ≠ 1 nhận trục Oy làm tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
(4) Đồ thị hàm số y=ax với 1 < a ≠ 1 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3.
Xác định m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + 2 ( m - 1 ) x + m 2 - 2 có đúng hai đường tiệm cận đứng
A. m < 3 2
B. m > - 3 2 ; m ≠ 1
C. m < - 3 2 ; m ≠ 1 ; m ≠ 3
D. m > - 3 2
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Biết rằng đồ thị hàm số y = ( n - 3 ) x + n - 2017 x + m + 3 (m, n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Tổng m+n bằng
A. 0
B. -3
C. 3
D. 6