Đáp án C
Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 ⇒ 2 m = 2 ⇔ m = 1 . Khi đó y = 2 x − 3 x + 1 .
Đáp án C
Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 ⇒ 2 m = 2 ⇔ m = 1 . Khi đó y = 2 x − 3 x + 1 .
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = m - 1 x + m 3 x + m 2 nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang
A. m = 7
B. m = 6
C. m = 4
D. m = 5
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y = x - m x 2 - 3 x + 7 có tiệm cận ngang.
A. m = 1
B. m = -1
C. m ± 1
D. Không có m
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = m x + x 2 + x + 1 có tiệm cận ngang?
A. m ≠ ± 1
B. m = ± 1
C. m ≠ ± 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 − m − 2 có bốn đường tiệm cận.
A. m ≠ 0 m < − 2
B. m ∉ 0 ; − 1 m ≥ − 2
C. m ∉ 0 ; − 1 ; 2 m > − 2
D. m ≠ 2 m > − 2
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx + x 2 - 2 x + 3 2 x - 1 có một tiệm cận ngang là y = 2.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. vô số.
Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = m 2 x + 1 x - 1 có tiệm cận ngang đường thẳng y = 4.
A. {-4;4}
B. {-2;-1}
C. {1;2}
D. {-2;2}
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 m - 1 x + 1 x - m có tiệm cận ngang là y = 3
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = ∅
Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = x - 1 m x 2 - 3 m x + 2 có bốn đường tiệm cận phân biệt là
A. m > 0
B. m > 9 8 .
C. m > 8 9 .
D. m > 8 9 , m ≠ 1 .