- CuCl2
Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Cu}\overset{\left(I\right)}{Cl_2}\)
Ta lại có: x . 1 = I . 2
=> x = II
Vậy hóa trị của Cu là (II)
- CuO
Ta có: \(\overset{\left(y\right)}{Cu}\overset{\left(II\right)}{O}\)
Ta lại có: y . 1 = II . 1
=> x = II
Vậy hóa trị của Cu là (II)
- Cu(NO3)2
Ta có: \(\overset{\left(z\right)}{Cu}\overset{\left(I\right)}{\left(NO_3\right)_2}\)
Ta có: z . 1 = I . 2
=> z = 2
Vậy hóa trị của Cu là (II)
gọi hóa trị của \(Cu\) trong các hợp chất là \(x\)
\(\rightarrow Cu^x_1Cl_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy \(Cu\) hóa trị \(II\)
\(\rightarrow Cu_1^xO^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy \(Cu\) hóa trị \(II\)
\(\rightarrow Cu^x_1\left(NO_3\right)_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy \(Cu\) hóa trị \(II\)
\(CuCl_2\) có hóa trị ll.
\(CuO\) có hóa trị ll.
\(Cu\left(NO_3\right)_2\) CÓ HÓA TRỊ ll