Hình như không có âm nào như vậy hết em, chỉ có /id/ , /d/ với /t/ thoi.
Hình như không có âm nào như vậy hết em, chỉ có /id/ , /d/ với /t/ thoi.
1. tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
2. tìm 30 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
3. tìm 5 danh từ , 5 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
4. tìm 20 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
5.tìm 10 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
6.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
7.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.
chọn từ khác âm ed: a. interpreted, b. committed, c. dogged, d. visited
giúp mình với pờ li
Tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và đánh trọng âm vào mỗi từ
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết, đánh trọng âm các từ là âm tiết thứ nhất.
GIÚP VỚI!!!
Chọn từ có âm " ed " khác so với các từ còn lại
1. A. arrived B. believed C. received D.aged
2. A. opened B. learned C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. naked C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
2. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
1. A. supported B. finished C. noticed D. approached
2. A. produced B. believed C. stopped D. laughed
3. A. missed B. worked C. realised D. watched
4. A. cleaned B. received C. replied D. visited
5. A. failed B. reached C. claimed D. solved
6. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
tìm từ khác âm (âm s) a.stops b.works c.meets d.reads
ended B. finished C. practised D.produced tìm từ khác loại (ed)