Thuỷ sản nước lợ không được nuôi ở khu vực nào sau đây :
B. Kênh rạch, ao hồ
Thuỷ sản nước lợ không được nuôi ở khu vực nào sau đây :
B. Kênh rạch, ao hồ
Câu 11: (Nhận biết)
Biện pháp nào sau đây không đặt ra ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cải tạo đất phèn, mặn.
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn.
C. Đầu tư lớn cho các dự án thoát lũ.
D. Đắp đê chống lũ cho sông Tiền, sông Hậu và kênh rạch.
Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn thuận lợi cho :
A. Đánh bắt xa bờ
B. Nuôi thủy sản nước mặn
C. Nuôi thủy sản nước lợ
D. Tất cả các ý trên
Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là
A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn
B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển
C. Các ao, hồ nước ngọt
D. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước
Câu 11: (Nhận biết)
Biện pháp nào sau đây không đặt ra ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cải tạo đất phèn, mặn.
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn.
C. Đầu tư lớn cho các dự án thoát lũ.
D. Đắp đê chống lũ cho sông Tiền, sông Hậu và kênh rạch.
Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng nào?
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ
B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo
C. Các ngư trường trọng điểm
D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn
Ở nước ta, vùng nào có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn?
A. Vùng biển ven các đảo, vũng vịnh
B. Bãi triều, đầm phá ven biển
C. Sông, suối, ao, hồ
D. Khu vực rừng ngập mặn
Câu 21: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Câu 22: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
Câu 23: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
Câu 24: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:
A. cây lúa và hoa màu.
B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 25: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 26: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 27: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Câu 28: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Đồng bằng hẹp
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nhiều thiên tai
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 29: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là:
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Hà Tĩnh
Câu 30: Nghề trồng rừng ở Bắc Trung Bộ giúp vùng phát triển ngành kinh tế là:
A. Dệt may
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế biến gỗ
D. Cơ khí
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Trong khu vực cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Bờ biển nào ở nước ta có đặc điểm là: cóđịa hình thấp và nhiều cửa sông chia cắt chằng chịt, có những bài lầy thấp hình thành các rừng đước ngập mặn nổi tiếng” A. Bờ biển Nam Trung Bộ B.Bờ biển đồng bằng sông Cửu Long C.Bờ biển Tây Nam Bộ D.Bờ biển đồng bằng sông Hồng