Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s là
A. 82.
B. 192.
C. 55.
D. 137.
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s lần lượt là
A. 55 và 82.
B. 82 và 55.
C. 55 và 137.
D. 82 và 137.
Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m 0 , khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m 0 .
B. E = 0,5( m 0 - m) c 2 .
C. m > m 0 .
D. m < m 0 .
Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m 0 , khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m 0 .
B. E = 0 ٫ 5 m 0 - m c 2 .
C. m > m 0 .
D. m < m 0 .
Cho các phát biểu sau
(a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
(b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
(c) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
(d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
(e) Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Gọi m p ; m n và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân X Z A . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Zmp + (A – Z)mn < m.
B. Zmp + (A – Z)mn > m.
C. Zmp + (A – Z)mn = m.
D. Zmp + Amn = m.
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m p = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 ; 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV