Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 M e V / c 2 ; 0,511 M e V / c 2 ; 938,256 M e V / c 2 và 939,550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 13 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 và 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt 6 13 C bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
cho phản ứng hạt nhân : T + D -> a + n ( a : anpha). biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhận T là 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của a là 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc^2= 931 (MeV). hỏi phản ứng tpar bao nhiêu năng nượng ?
thầy giúp e với :v
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar 18 40 ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 MeV / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar 18 40 .
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân T 3 1 ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T 3 1 là
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
Cho khối lượng của hạt nhân T 1 3 ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u, 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T 1 3 ; là:
A. 8,01eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.