\(n_{CO_2}=\dfrac{48}{44}=1,\left(09\right)\approx1,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2\left(dkt\right)}=1,1.24=26,4\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{48}{44}=1,\left(09\right)\approx1,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2\left(dkt\right)}=1,1.24=26,4\left(l\right)\)
Tính thể tích của 17g khí H2S ở 25⁰C, 1 bar
Nhiệt phân 2,5g KClO3 có xúc tác là MnO2. Sau 1 thời gian thu được 0,745g KCl và khí O2.
a) Lập PTHH của phản ứng
b) Tính thể tích và khối lượng khí oxygen thu được ở đkc (25 độ C và 1 bar)
c) Tính hiệu suất của phản ứng
Giải giúp mình với ạ, mình đang cần gấp
cho 48g magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric Acid H2 SO4 Viết PTHH của PỨ Tính thể tích khí H2 được nunh ra ( ĐKTC )?
cho 48g Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCL 2M
a, Viết PTHH
b, Tính thể tích dung dịch axit HCL
c, Tính thể tích Khí H2 sinh ra ở đktc
Thể tích của 0,5 mol khí O2 ( giải chi tiết ra dùm tui ạ )
Câu 1 Tính thể tích ở 25 độ C, 1 Bar của những lượng khí sau:
a) 1,5 mol khí CH4
Câu 2: Hòa tan 20 gam KCL vào 60 gam nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam Al trong khí O2 thì thu được sản phẩm Al2O3
A. Viết phương trình hoá học
B. Tính thể tích khí O2 đo ở 25 độ C, áp suất 1 bar đã tham gia phản ứng
C. Tính khối lượng sản phẩm Al2O3
Bài 2: Tính thể tích của các chất khí: (ở đk: t0= 250C, P =1 bar)
a. 0,1 mol H2
b. 0,03 mol CH4
Ở điều kiện t độ = 25 độ C
hòa tan 6, 5 gam Zn vào dung dịch hcl 0,5M phản ứng sảy ra như sau :
Zn + 2HCl ->ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí Hydrogen ở 25 độ và 1 bar