Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 10: Để quan sát được tế bào trứng cá, em cần thực hiện:
A. Dùng thìa lấy một ít tế bào vào đĩa à nhỏ ít nước à dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng tách rời nhau à quan sát (bằng mắt thường hoặc kính lúp).
B. Dùng thìa lấy một ít tế bào vào đĩa à dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng tách rời nhau à quan sát (bằng mắt thường hoặc kính lúp).
C. Dùng thìa lấy một ít tế bào vào đĩa à nhỏ ít nước à dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng tách rời nhau à quan sát (đặt lên kính hiển vi)
D. Tách một lớp tế bào trứng cá mỏng à đặt lên lam kính à quan sá (đặt lên kính hiển vi)
Câu 13. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Tách một vảy hành tây ra khỏi củ hành.
B. Dùng kim mũi mác khoanh một mảnh biểu bì có kích thước 1cm x 1cm và nhẹ nhàng tách lấy lớp biểu bì đó.
C. Đậy lớp biểu bì lên lam kính.
D. Nhỏ một giọt nước cất lên, đậy lamen.
E. Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học từ vật kính 10x sang vật kính 40x.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D → E. | C. A → C → B → D → E. |
B. A → D→ C →B → E. | D. B → C → D → A → E. |
trong các bước sau bước nào không đúng quy trình quan sát tế bào trứng cá
Câu 9: Để quan sát được tế bào hành tây, em cần thực hiện:
A. Dùng thìa lấy một ít tế bào tới nhỏ ít nước tới đặt lên lam kính tới đặt lên bàn kính.
B. Tách vảy hành tới lột 1 lớp tế bào mỏng tới Đặt lên lam kính có sẵn 1 giọt nước tới Đặt lên bàn kính hiển vi
C. Tách vảy hành tới lột 1 lớp tế bào tới đặt lên kính hiển vi.
D. Tách một lớp tế bào mỏng tới đặt lên lam kính tới Đặt lên kính hiển vi.
Câu 5 : Quá trình sống nào sau đây thải ra khí oxygen ?
A. Vận động B. Bài tiết C. Hô hấp D. Tuần hoàn
Câu 6 : Tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường ?
A. Tế bào thần kinh B.Tế baò trứng cá hồi C.Tế bào thịt lá D.Tế bào cơ
Câu 7 : Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là gì ?
em đang cần gấp ạ em sẽ like cho mn ❤❤
Tế bào nào là tế bào bé tế bào nào là tế bào lớn :
1 Tế bào trứng cá chép
2 Tế bào biểu bì vảy hành
3 Tế bào biểu bì da ếch
Quan sát cấu tạo của “cây” nấm
- Nhìn hình vẽ với các ghi chú trên hình phân biệt các phần(mũ nấm, chân nấm, cuống nấm).
- Nhìn mặt dưới mũ nấm thấy gì?
- Nếu có mẫu thật hãy lấy một phiến mỏng dưới mũ nấm, đặt lên kính dùng đầu kim mũi mác dầm nhẹ, đem soi dưới kính hiển vi sẽ thấy gì?
Câu 1. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 3. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bảo.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 4. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào,
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. có lục lạp.
Câu 5. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiều tế bào mới hình thành?
A. .8 B.6 C. 4 D.2.
Câu 6. Các nhà khoa học đã sử dụng dụng cụ gì để quan sát các tế bào sinh vật?
A. Kính hiển vi C. Kính lúp
B. Kính cận D. Kính viễn
Câu 7. Cơ thể con người được cấu tạo từ:
A. Tế bào nhân sơ C. Bộ xương
B. Tế bào nhân thực D. Cơ quan
Câu 8. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật ?
A. Màng tế bào C. Chất tế bào
B. Lục lạp D. Màng nhân
Câu 9. Trong các tế bào dưới đây, tế bào nào quan sát được bằng mắt thường?
A. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào thực vật
B. Tế bào trứng cá chép D. Tế bào động vật
Câu 10. Cơ thể đơn bào là cơ thế được cấu tạo từ :
A. Hàng trăm tế bào C. Một tế bào
B. Hàng nghìn tế bào D. Một số tế bào
Câu 11. Trong nhóm sinh vật dưới đây, nhóm sinh vật nào là cơ thể đơn bào?
A. Trùng roi, trùng giày, cây phượng, con giun đất
B. Trùng biến hình, tảo lục, con gà, cây hồng xiêm.
C. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, tảo lục
D. Cây táo, cây đào, con chó, con lợn
Câu 12. Tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là
A. Cơ quan C. Hệ cơ quan
B. Cơ thể D. Mô
Câu 13. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là:
A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan
Câu 14. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:
A. hệ rễ và hệ thân C. hệ rễ và hệ chồi
B. hệ thân và hệ lá D. hệ cơ và hệ thân
Câu 15. Quan sát một số cơ quan trong hình sau, cho biết cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ tuần hoàn C. Hệ hô hấp
B. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa
Câu 16. Quan sát một số cơ quan trong hình sau, cho biết hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào?
A. (2), (3) C. (3), (5)
B. (3), (4) D. (3), (6)
Câu 17. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
A. (1),(2), (3). C. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 18. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể.
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A. (1),(2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4)
B. (2). (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5)
Câu 19. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Câu 20. Tên phổ thông của loài được hiểu là
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phố biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài -> Tên giống -> (Tên tác giả, năm công bố)
Câu 21. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. . Khởi sinh B. Nguyên sinh. C. Nấm D.Thực vật.
Câu 22. Vật sống nào dưới đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng C. Hoa hướng dương
B. Hoa mai D. Tảo silic
Câu 23. Trong cơ thể sinh vật, ba tế bào bắt đầu quá trình sinh sản để tạo nên các tế bào mới, nếu những tế bào này thực hiện ba lần sinh sản liên tiếp thì sẽ tạo ra được bao nhiêu tế bào con?
A .6 B.16 C. 24 D.26.
Câu 24. Sử dụng các từ sau: tế bào, xanh methylene, iodine, cấu trúc đế hoàn thành chỗ trống từ (1) đến (4) trong đoạn văn dưới đây:
Thuốc nhuộm thường được sử dụng trong nhuộm tiêu bản hiển vi, giúp chúng ta có thể quan sát (1)... của (2)... được rõ hơn, Người ta thường sử dụng (3)... đối
với bước nhuộm tế bào biểu bì vảy hành và (4)... đối với bước nhuộm tế bào biểu bì da ếch.
Câu 25. Quan sát hình ảnh trùng rơi và trả lời các câu hỏi.
Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?
A. Lục lạp.
B. Nhân tế bảo.
C. Không bào.
D. Thức ăn.
Câu 26. Chức năng của thành phần cấu trúc x là gì?
A.Hô hấp.
B. Chuyển động.
C. Sinh sản.
D. Quang hợp.
Câu 27. Hoàn thành đoạn thông tin sau:
Trong cơ thể đa bào, (1)... thường được sắp xếp vào trong các mô, các cơ quản và các hệ cơ quan. (2)... là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định, Chẳng hạn, hệ thần kinh của bạn được tạo thành từ (3)... (gồm các tế bào thần kinh), mô bị, mô liên kết. Nó chỉ đạo các hoạt động và quy trình của cơ thể sống,
Hơi dài á =((
Tế bào trứng cút,một số loại tế bào tảo lục có quan sát bằng mắt thường được không ?