Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
a, Dân giàu, nước mạnh b, Nước chảy, đá mòn
c, Biển mơ màng dịu em
Danh từ :
Động từ:
Tính từ:
Câu 10.Trong câu “ Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” Có
a.4 danh từ, 1 động từ, 3 tính từ. b.5 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ
c.4 danh từ, 2 động ừ, 2 tính từ d.5 danh từ, 1 động tư, 2 tính từ
Viết một đoạn văn có sử dụng đại từ xưng hô thay thế cho danh từ (cụm danh từ),động từ (cụm động từ)hoặc tính từ (cụm tính từ).( Học sinh viết bài vào vở)
Bài 2. Xếp các từ sau thành ba nhóm: danh từ, động từ, tính từ:
Biết ơn, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.
- Danh từ:
- Động từ:
- Tính từ:
Tìm danh từ, động từ và tính từ trong câu sau :
- Từng giọt mưa rơi xuống mái hiên thật nhẹ.
Danh từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Động từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tính từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đặt câu với các từ Cân: -Là danh từ -Là động từ -Là tính từ Xuân: -Là danh từ -Là tính từ
đánh dấu x vào chỗ chấm những từ xác định đó là danh từ, động từ, tính từ
danh từ động từ tính từ
hoa lá.... kiên nhẫn... vui vẻ...
đỏ tươi... chạy nhảy... hăng hái...
sự hi sinh... trò chuyện... chăm chỉ...
đánh dấu X vào chỗ chấm những từ xác định đó là danh từ, động từ, tính từ
Danh từ Động từ Tính từ
Hoa lá ..... Kiên nhẫn ..... Vui vẻ .....
Đỏ tươi ..... Chạy nhảy ..... Hăng hái .....
Sách vở ..... Hát hò ..... Bơi lội .....
Sự hi sinh ..... Trò chuyện ..... Chăm chỉ .....