1. gà, bò , heo, cừu, dê, ngựa, mực, tôm, cá, sò, nghêu,....
2.sam,cá mập,cá ngựa, khỉ,ong,....
3.sò, trai, cá,gà,.....
4.trâu, bò, gà, lợn, cá,vịt,.....
5. cá, chim,rùa,....
6.chim, ếch, kiến vàng, cá,....
7.muỗi, vắt, kiến độc, rắn độc,cá nóc,...
8.chuột, kiến, ốc sên, sâu,....
Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
Thực phẩm | cá, tôm, rùa, lợn, gà,... |
Dược liệu | hươu, nai, gấu, rùa, khỉ vàng |
Nguyên liệu | cá voi, hổ, báo, |
Nông nghiệp | Trâu, bò, gà, lợn |
Làm cảnh | vẹt, yểng, họa mi |
Vai trò trong tự nhiên | chim, chồn, rắn |
Có hại với đời sống con người | cá nóc, muỗi, ruồi, rắn độc |
Có hại với nông nghiệp | Chuột, sâu, một số loài chim |
tên các động vật làm thực phẩm,dược liệu, nguyên liệu,.....
1- bò, heo, cá, gà,...
2- cóc, cá chép, rắn, ốc sên,...
3- cừu, bò, trâu, hổ, da cá sấu,...
4- trâu, bò, chim sẻ, con ếch.
5- công, vịt, thỏ, chim cánh cụt, vẹt, chó, mèo, chim,...
6- giun, cá,...
7- gián, ruồi, muỗi, bọ gậy,...
8- sâu, chuột,...