Bất phương trình 2 - x + 3 x - 1 ≤ 6 có tập nghiệm là:
A. - ∞ ; 2
B. - ∞ ; 9 4
C. - ∞ ; 9 4
D. - ∞ ; 2
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x - 5 log 2 x - 6 ≤ 0 là
A. S = ( 0; 1 2 ]
B. S = [ 64 ; + ∞ )
C. S = ( 0; 1 2 ] ∪ [ 64 ; + ∞ )
D. 1 2 ; 64
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 a x 2 + 4 x + 6 + 1 - a 2 x 2 + 4 x + 6 ≤ 1 + a 2 x 2 + 4 x + 6 0 < a < 1
A. S = R
B. S = ∅
C. S = [0;1]
D. S = [-1;1]
Bất phương trình log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng
A. 8 3 .
B. 28 15 .
C. 26 5 .
D. 11 5 .
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x - 5 log 2 x - 6 ≤ 0 là
A. S = ( 0 ; 1 2 ]
B. S = [ 64 ; + ∞ )
C. S = ( 0 ; 1 2 ] ∪ [ 64 ; + ∞ )
D. S = 1 2 ; 64
Giải bất phương trình l o g 2 ( 3 x - 2 ) > l o g 2 ( 6 - 5 x ) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A. S= 26/5
B. S= 8/5
C. S= 28/15
D. S= 11/5
Giải bất phương trình log 2 ( 3 x - 2 ) > log 2 ( 6 - 5 x ) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A. S = 8 3
B. S = 28 15
C. S = 11 5
D. S = 31 6