Đáp án D
0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + .... = 0,5 + 0,01 1 − 1 10 = 23 45
Vậy T = 23 + 45 = 68.
Đáp án D
0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + .... = 0,5 + 0,01 1 − 1 10 = 23 45
Vậy T = 23 + 45 = 68.
Khi tính giới hạn lim x → - ∞ x 2 - x + 2 x 3 - 4 x ta được kết quả là một phân số tối giản a b , a ∈ ℤ , b ∈ ℤ , b ≠ 0 . Tính a + b?
A. a + b = 5
B. a + b = 7
C. a + b = -1
D. a + b = -3
∫ 4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b l n 2 - l n c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
A. S = 4 3
B. S = 8 3
C. S = 6 5
D. S = 10 3
Cho tích phân ∫ 1 2 ln x x 2 d x = b c + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2 a + 3 b + c
A. P = 6
B. P = -6
C. P = 5
D. P = 4
Cho lim x → 0 x x + 1 7 x + 4 − 2 = a b ( a b là phân số tối giản). Tính tổng L = a + b
A. L = 53
B. L = 23
C. L = 43
D. L = 13
Biết ∫ 0 1 x d x 5 x 2 + 4 = a b với a, b là các số nguyên dương và phân thức a b là tối giản. Tính giá trị của biểu T = a 2 + b 2
A. T = 13
B. T = 26
C. T = 29
D. T = 34
Giới hạn lim x → 1 4 x 6 - 5 x 2 + x x 2 - 1 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 0
Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường y = 1 - x 2 , y = 0 quanh trục hoành có kết quả dạng π a b với a b là phân số tối giản. Khi đó a+b bằng:
A. 31
B. 23
C. 21
D. 32
Biết I = ∫ 0 4 x ln 2 x + 1 d x = a b ln 3 - c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.
A. 72.
B. 68
C. 60.
D. 17.