So sánh hai số sau:
\(\sqrt{6+2\sqrt{5}}-\sqrt{5}\) và \(\sqrt[3]{7+5\sqrt{2}}-\sqrt{2}\)
so sánh các số
\(\sqrt{3}\) và \(5-\sqrt{8}\)
so sánh các số
\(\sqrt{3}\) và \(5-\sqrt{8}\)
so sánh \(\sqrt{3}\)và 5 - \(\sqrt{8}\)
So sánh các số sau :
a)\(\sqrt{7}-\sqrt{2}\)và 1
b)\(\sqrt{8}+\sqrt{5}\)và \(\sqrt{7}+\sqrt{6}\)
c) \(\sqrt{2005}+\sqrt{2007}\)và \(\sqrt{2006}\)
So sánh các số sau: \(\dfrac{1}{\sqrt{7}}+\dfrac{1}{\sqrt{11}}\) và \(\dfrac{2}{3}\)
Bài 1: So sánh các căn bậc hai số học
a) 1 và\(\sqrt{3}-1\) b) 2 và \(\sqrt{2}+1\) c) 2\(\sqrt{31}\)và 10 d)\(\sqrt{2}+\sqrt{11}\)và \(\sqrt{3}+5\)
So sánh các số:
a)\(\sqrt{7}-\sqrt{2}\)và 1
b) \(\sqrt{8}+\sqrt{5}\)và \(\sqrt{7}+\sqrt{6}\)
so sánh các số sau:
\(A=2\sqrt{1}+2\sqrt{3}+2\sqrt{5}+...+2\sqrt{19}\)
\(\text{Và }B=2\sqrt{2}+2\sqrt{4}+2\sqrt{6}+...+2\sqrt{20}\)