\(\dfrac{-4}{27}=0,\left(148\right)\)
\(\dfrac{10}{-73}=0,\left(13698630\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{-4}{27}>\dfrac{10}{-73}\)
\(-\dfrac{4}{27}=\dfrac{292}{-1971}>\dfrac{10}{-73}=-\dfrac{10}{73}=\dfrac{270}{-1971}\)
\(\dfrac{-4}{27}=0,\left(148\right)\)
\(\dfrac{10}{-73}=0,\left(13698630\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{-4}{27}>\dfrac{10}{-73}\)
\(-\dfrac{4}{27}=\dfrac{292}{-1971}>\dfrac{10}{-73}=-\dfrac{10}{73}=\dfrac{270}{-1971}\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
Cần lời giải
1 1/3^300 so sánh với 1/5^199
2: 107^50 và 73^75,54^4 và 21^12 so sánh
So sánh: 9^12 và 27^7. ; 3^500 và 7^300. ; (1/32)^10 và (1/4)^24
So sánh:
(1/27)mũ 10 và (1/81)mũ 7
So sánh:
(1/27)mũ 10 và (1/81)mũ 7
so sánh 2 só 200910+20099 và b=201010 10750 và 7375
So sánh
9 mũ 36 và 27 mũ 10
So sánh
9 mũ 36 và 27 mũ 10