Số phân tử của 3 mol NaCl bằng:
\(3.6.10^{23}=18.10^{23}\left(ptu\right)\)Số phân tử của 3 mol NaCl = 3. 6. 1023 = 18.1023 ( phân tử )
Số phân tử của 3 mol NaCl bằng:
\(3.6.10^{23}=18.10^{23}\left(ptu\right)\)Số phân tử của 3 mol NaCl = 3. 6. 1023 = 18.1023 ( phân tử )
Tính số mol phân tử NaCl có trong 4,5. 10 23 phân tử NaCl *
a.2,25 mol
b.0,75 mol
c.0,25 mol
d.0,2 mol
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al.
b) 0,5 mol phân tử tử H2.
c) 0,25 mol phân tử NaCl.
d) 0,05 mol phân tử H2O.
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.
d) 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).
Tính khối lượng của:
1) 1,2 mol Cu
2) 1,25 mol NaCl
3) 7,2 .1023 phân tử C6H12O6
4) 3,6 mol O2
5) 1,2 . 1023 phân tử khí O2
6) 26,881 khí N2
7) 11,21 khí CO2
8) 31,36 l khí H2
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 0,25 mol phân tử NaCl
Bài 2. Tính số mol của những lượng chất sau:
a, 13 gam Zn; 5,4 gam H2O ; 13,2 gam CO2
b, 0,6.1023 phân tử NaCl ; 12.1023 nguyên tử Ca.
Bài 4 : Tìm số hạt nguyên tử, phân tử có trong:
a. 0,75 mol Fe ; 0,5 mol khí oxi ; 0,25 mol NaCl
b. 50g CaCO3 ; 5,85g NaCl ; 9g nước
c. 2,24 lít khí nito ; 3,36 lít khí clo ; 0,448 lít khí SO2 ở đktc
Cho biết:
a. 1 mol nguyên tử Fe gôm bao nhiêu nguyên tử Fe
b. 0.5 mol phân tử NaCl gồm bao nhiêu phân tử NaCl
Câu 4:
1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.
2. Tính thể tích khí (ở đktc) ứng với mỗi lượng chất sau: 1 mol CO2; 2 mol H2; 1,5 mol O2; hỗn hợp gồm 0,25 mol O2 và 1,25 mol N2.
3. Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H2SO4; 0,5 mol CuSO4.
4. Tính thể tích khí (đktc) trong các trường hợp sau: 0,44 gam CO2; 0,04 gam H2; 2,8 gam N2; 3,2 gam SO2; hỗn hợp gồm 2,2 gam CO2 và 1,4 gam N2.