Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm
B. Lao động có tay nghề với số lượng hạn chế
C. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt
Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước có số người theo đạo Hồi chiếm trên 80% dân số?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a
D. Phi-lip-pin.
Các nước nào ở khu vực Đông Nam Á Hồi giáo chiếm trên 80% dân số?
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013
(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)
Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Việt Nam
D. Xin-ga-po
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
C. Lao động không cần cù, siêng năng
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là?
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
C. Lao động không cần cù, siêng năng
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Nước nào Đông Nam Á có tỉ lệ lao động nhiều nhất và đóng góp GDP cao nhất ở khu vực III hiện nay?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.