Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
Chọn: 23 000 910
Trong các số 5784; 6874 ; 6784 ; 5748, số lớn nhất là:
Chọn :6874
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Chọn: 90450
Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
Chọn: 23 000 910
Trong các số 5784; 6874 ; 6784 ; 5748, số lớn nhất là:
Chọn :6874
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Chọn: 90450
Số hai mươi ba triệu chin trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Trong các số 5784; 6874 ; 6784; 5785 số lớn nhất là:
A. 5784
B. 6784
C. 6874
D. 5875
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Viết theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | |
3 303 003 | |
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi | |
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn | |
Một tỉ năm trăm triệu | |
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Viết các số sau:
Năm trăm tám mươi ba triệu chín trăm nghìn hai trăm mười ba:...............
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23910
B. 23000910
C. 230910000
D. 230910