Đáp án D
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là C n k = n ! k ! n − k ! = A n k k !
Đáp án D
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là C n k = n ! k ! n − k ! = A n k k !
Ký hiệu C n k là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 1 ≤ k ≤ n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C n k = n ! k ! ( n − k ) ! .
B. C n k = k ! k ! ( n − k ) ! .
C. C n k = k ! k ! ( n − k ) ! .
D. C n k = n ! ( n − k ) ! .
Kí hiệu A n k là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A n k = n ! n + k !
B. A n k = n ! k ! n + k !
C. A n k = n ! k ! n - k !
D. A n k = n ! n - k !
Ký hiệu A n k là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A n k = n ! n + k !
B. A n k = n ! k ! n + k !
C. A n k = n ! k ! n - k !
D. A n k = n ! n - k !
Kí hiệu A n k là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k≤ n). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A n k = n ! n - k !
B. A n k = n ! k ! n + k !
C. A n k = n ! k ! n - k !
D. A n k = n ! n + k !
Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n ≥ 4 ) , biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ( 1 ≤ k ≤ n ) sao cho số tập con gồm k phần tử của A lớn nhất
A. k = 9
B. k = 7
C. k = 8
D. k = 6
Biết A n k , C n k , P n lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P n = n !
B. C n k = C n n - k
C. C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
D. A n k = C n k k !
Biết A n k , C n k , P n lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P n = n !
B. C n k
C. C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
D. A n k = C n k k !
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
A. C n k = n ! n - k ! k !
B. A n k = n ! n - k !
C. C n k = n ! n - k !
D. A n k = n ! n - k ! k !
Tổng tất cả các số n thỏa mãn C n 1 + C n 2 ≥ C n 3 (trong đó C n k là tổ hợp chập k của n phần tử) là
A. 24.
B. 23.
C. 31.
D. 18.