Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là
A. k ! n − k ! n !
B. A n k n − k !
C. n ! n − k !
D. A n k k !
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau
C n - 1 4 - C n - 1 3 < 5 4 A n - 2 2 C n + 1 n - 4 ≥ 7 15 A n + 1 3
(Ở đây A n k ; C n k lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 9
D. n = 10
Với n là số nguyên dương thỏa mãn A n k + 2 A n 2 = 100 ( A n k là số các chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức 1 + 3 x 2 n là:
A. 61236
B. 256 x 3
C. 252
D. 61236 x 3
Ký hiệu C n k là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 1 ≤ k ≤ n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C n k = n ! k ! ( n − k ) ! .
B. C n k = k ! k ! ( n − k ) ! .
C. C n k = k ! k ! ( n − k ) ! .
D. C n k = n ! ( n − k ) ! .
Cho hàm số y = x 3 - 3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng d : y = k ( x + 1 ) + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M (-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S
A. 1 9
B. - 2 9
C. 1 3
D. -1
Cho hàm số y = x 3 - 3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá thực của k để đường thẳng y = k(x+1)+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M(-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S.
A. 1/9
B. -2/9
C. 1/3
D. -1.
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
A. C n k = n ! n - k ! k !
B. A n k = n ! n - k !
C. C n k = n ! n - k !
D. A n k = n ! n - k ! k !
Biết A n k , C n k , P n lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P n = n !
B. C n k = C n n - k
C. C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
D. A n k = C n k k !
Biết A n k , C n k , P n lần lượt là số chỉnh hợp chập k, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P n = n !
B. C n k
C. C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
D. A n k = C n k k !