Ta có: \(cot25^0=tan65^0< tan73^0\)
\(cot38^0=tan52^0< tan62^0\)
\(\Rightarrow cot38^0< tan62^0< cot25^0< tan73^0\)
* Lưu ý: \(cot\alpha=tan\left(90^0-\alpha\right)\)
Ta có: \(cot25^0=tan65^0< tan73^0\)
\(cot38^0=tan52^0< tan62^0\)
\(\Rightarrow cot38^0< tan62^0< cot25^0< tan73^0\)
* Lưu ý: \(cot\alpha=tan\left(90^0-\alpha\right)\)
Cho một dãy số liệu ( được sắp xếp theo thứ tự tăng dần); nếu ta đổi vị trí 2 số đứng đầu tiên và cuối cùng cho nhau thì cái gì không đổi?
A. Mốt
B. Phương sai
C. số trung vị
D. tất cả đều đúng
Xác định chiều cao của 100 học sinh và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của 100 số liệu này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 51
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 1 và thứ 100
Từ các chữ số thuộc tập hợp \(A=\left\{0;1;2;3;...;9\right\}\), lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) có bốn chữ số khác nhau sao cho các chữ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải?
b) có sáu chữ số khác nhau sao cho có mặt chữ số 1 và chữ số 2?
c) có sáu chữ số khác nhau sao cho có ba chữ số chẵn và ba chữ số lẻ?
d) có sáu chữ số khác nhau sao cho là số lẻ và chữ số đứng ở hàng nghìn luôn chia hết cho .
e) có chín chữ số khác nhau trong đó có mặt các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 và các chữ số 1, 2, 3, 4 sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải?
g) có sáu chữ số khác nhau và là số chẵn lớn hơn 40000?
h) có mười chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5?
k) có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
i) có tám chữ số trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần.
Đo chiều cao của 99 học sinh và xếp theo thứ tự tăng dần. số trung vị của dãy số liệu này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 49
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 49 và thứ 50
Sắp xếp ba số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6 + 13 ; 19 v à 3 + 16 .
A. 19 ; 3 + 16 ; 6 + 13
B. 3 + 16 ; 19 ; 6 + 13
C. 19 ; 6 + 13 ; 3 + 16
D. 6 + 13 ; 3 + 16 ; 19
Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau (không dùng bảng số và máy tính)
sin 40 ο , sin 90 ο , sin 220 ο , sin 10 ο
Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau (không dùng bảng số và máy tính)
cos 15 ο , cos 0 ο , cos 90 ο , cos 138 ο
giải giúp mình bài hóa với ạ mình đang cần gấp ạ
Câu 1: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều tính khối lượng giảm dần ( từ trái sang phải ) như sau :
A: I, Br, Cl,F B: F,Cl,Br,I C: I,Br,F,Cl D: Br,I,Cl,F
Câu 2: Các nguyên tố có chu kì 2 được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần (từ trái sang phải) như sau:
A:F,O,N,C,B,Be,Li B:Li,B,Be,N,C,F,O C:Be,Li,C,BO,N,F D:N,O,F,Li,Be,B,C
Mình đang cần gấp lắm bạn nào biết giải giúp mình mình cảm ơn nhiều :3 <3
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A | , | A ∪ B | , | A ∩ B | theo thứ tự không giảm, ta được:
A. | A ∩ B | , | A ∪ B | , | A |
B. | A | , | A ∩ B | , | A ∪ B |
C. | A ∩ B | , | A | , | A ∪ B |
D. | A ∪ B | , | A | , | A ∩ B |