Do a ≥ 0 nên bài toán luôn xác định. Ta có:
(Vì a ≥ 0 nên |a| = a)
Do a ≥ 0 nên bài toán luôn xác định. Ta có:
(Vì a ≥ 0 nên |a| = a)
Câu 1
Rút gọn biểu thức A = √24 + 2√54 - 2√96
Câu 2
Rút gọn biểu thức A = 3√48 + √75 - 2√108
Câu 3
Rút gọn biểu thức A = √18 - 2√50 + 3√8
Câu 4
Tính giá trị biểu thức A = √18 + 2√8 - \(\dfrac{1}{5}\)√50
Câu 5
Rút gọn biểu thức M = √20 - √45 + √5
Câu 6
Tính giá trị biểu thức A = √5.(√5-3) + √45
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a ) 5 a − 4 b 25 a 3 + 5 a 16 a b 2 − 2 9 a b ) 5 a 64 a b 3 − 3 ⋅ 12 a 3 b 3 + 2 a b 9 a b − 5 b 81 a 3 b
Rút gọn các biểu thức sau:
a ) ( 8 − 3 2 + 10 ) 2 − 5 b ) 0 , 2 ( − 10 ) 2 ⋅ 3 + 2 ( 3 − 5 ) 2 c ) 1 2 1 2 − 3 2 ⋅ 2 + 4 5 ⋅ 200 : 1 8 d ) 2 ( 2 − 3 ) 2 + 2 ⋅ ( − 3 ) 2 − 5 ( − 1 ) 4
Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
Rút gọn các biểu thức sau ( biết a > 0, b > 0 ):
a) \(5\sqrt{a}-3\sqrt{25a^3}+2\sqrt{36ab^2}-2\sqrt{9a}\)
b) \(\sqrt{64ab^3}-3\sqrt{12a^3b^3}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^3}b\)
Rút gọn các biểu thức sau: a - b a b a - b 2 v o i a < b < 0
Rút gọn các biểu thức sau: 0 , 36 a 2 v ớ i a < 0
Rút gọn các biểu thức sau: a b 2 3 a 2 b 4 v ớ i a < 0 , b ≠ 0
Rút gọn các biểu thức sau: 1 - a a 1 - a v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 3 . 3 a 8 v ớ i a ≥ 0