\(\left(x-2y\right)^3-\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)+6x^2y\\ x^3-6x^2+12xy^2-8y^3-\left(x^3+8y^3\right)+6x^2y\\ x^3-6x^2+12xy^2-8y^3-x^3-8y^3+6x^2y\\ =12xy^2-16y^3\)
=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3-x^3-8y^3+6x^2y
=-16y^3+12xy^2
\(\left(x-2y\right)^3-\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)+6x^2y\\ x^3-6x^2+12xy^2-8y^3-\left(x^3+8y^3\right)+6x^2y\\ x^3-6x^2+12xy^2-8y^3-x^3-8y^3+6x^2y\\ =12xy^2-16y^3\)
=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3-x^3-8y^3+6x^2y
=-16y^3+12xy^2
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Rút gọn biểu thức: A = ( x – 2 y ) . x 2 + 2 x y + y 2 - ( x + 2 y ) . x 2 – 2 x y + y 2
A. 2 x 3
B. - 16 y 3
C. 16 y 3
D. – 2 x 3
Rút gọn biểu thức:
a) P = 1 ( x − 2 y ) 2 + 1 x 2 − 4 y 2 + 1 ( x + 2 y ) 2 . x 2 + 4 xy + 4 y 2 16 x
b) Q = 1 x 2 + 8 x + 16 − 1 x 2 − 8 x + 16 : 1 x + 4 + 1 x − 4 .
Viết biểu thức ( x - 2 y ) x 2 + 2 x y + 4 y 2 dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x 3 - 8 y 3
B. x 3 - y 3
C. 2 x 3 - y 3
D. x 3 + 8 y 3
Viết biểu thức ( x - 2 y ) ( x 2 + 2 x y + 4 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương
Viết biểu thức ( x - 2 y ) x 2 + 2 x y + 4 y 2 dưới dạng hiệu hai lập phương
Tính giá trị biểu thức
M=(x+3)(x2-3x+9)-(3-2x)(4x2+6x+9) tại x = 20
N=(x-2y)(x2+2xy+4y2)+16y3 biết x+2y=0
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a.(x + 2)2 - (x + 4)2 + x2 - 3x + 1
b.(2x + 2)2 - 4x(x + 2)
c. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
d. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
e. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
f. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
g. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
h. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
n. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3