(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x + y)[(2x)2 – 2x.y + y2] – (2x – y)[(2x)2 + 2x.y + y2]
= [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3]
= (2x)3 + y3 – (2x)3 + y3
= 2y3
(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x + y)[(2x)2 – 2x.y + y2] – (2x – y)[(2x)2 + 2x.y + y2]
= [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3]
= (2x)3 + y3 – (2x)3 + y3
= 2y3
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 4
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (y +2x )(y – 2x) + 4x2 tại x = 2021 và y = 10
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
P= (x+1)3 - (x+1)3 - [ (x-1)2 +(x+1)2]
Q= (2x-y)(4x2 +2xy+y2)+(2x+y)(4x2-2xy+y2)-16x3
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) M=(2x−3y)(2x+3y) tại x=1/2 và y=1/3
b) N=(2x−y)(4x2+2xy+y2) tại x=1 và y= 3
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
e. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2 (2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2 (2 + 3x) (1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2 (x2 + 2xy) y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x (x - 1)2 + 3x2 (x -1) + x3
e. (2x + 3y) (4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y) (x2 + xy + y2) - (x + y) (x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y) (x4 + 2x2y + 4y2) - x3 (x – y) (x2 + xy + y2) + 8y3
a) rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
P=(5x2 - 2xy +y2 ) - ( x2+y2) - ( 4x2 - 5xy +1)
khi x= 1,2 ; x+y = 6,2
Tính (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)