\(=\dfrac{1}{tana+1}+\dfrac{1}{\dfrac{1}{tana}+1}\)
\(=\dfrac{1}{tana+1}+1:\dfrac{1+tana}{tana}\)
\(=\dfrac{1+tana}{1+tana}=1\)
\(=\dfrac{1}{tana+1}+\dfrac{1}{\dfrac{1}{tana}+1}\)
\(=\dfrac{1}{tana+1}+1:\dfrac{1+tana}{tana}\)
\(=\dfrac{1+tana}{1+tana}=1\)
Bài4: Giải phương trình a/ cos2x - sin7x = 0. b/ tan( 15° - x ) = cot x c/ tanx X tan2x = 1
Mấy bạnn giải chii tiết raa giúp mik với nhaa Câu 1: nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan x=tan (6π/5) A. x=π/5 B. x=6π/5 C. x=6/5 D. x=6π Câu 2: tìm nghiệm thuộc đoạn [0;π] của pt cot 2x=cot(π/2-x) A. 2 B. 3 C.1 D.4 Câu 3: tìm tổng các nghiệm thuộc khoảng (-π/2;π/2) của pt 4sin²2x-1=0 A.0 B. π/6 C. π/3 D. π Câu 4: tìm tổng các nghiệm của pt cos(x+π/4)=1/2 trong khoảng (-π;π) A. π/2 B. -π/2 C. -3π/2 D. π/4
Giải phương trình sau:
a. tan x(1+cot2 x)=2
b. cos x(tan x +2cos x) -2=0
\(\dfrac{tan\left(x\right)}{1-tan^2\left(x\right)}=\dfrac{1}{2}cot\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Giải PT:
a1. \(\cot\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)=\(-\sqrt{3}\)
a2. \(\cot\left(3x-10^{\cdot}\right)\cot2x=1\)
a3. \(\cot\left(\dfrac{\pi}{4}-2x\right)-\tan x=0\)
a4. \(\cot\left(30^{\cdot}+3x\right)+\tan\left(x-10^{\cdot}\right)=0\)
Cho \(\dfrac{1}{tan^2a}+\dfrac{1}{cot^2a}+\dfrac{1}{sin^2a}+\dfrac{1}{cos^2a}=7\).
Tính cos4a
a)vẽ đồ thị hàm số \(y=\tan x\) rồi chỉ ra trên đồ thị đó các điểm có hoành độ thuộc khoảng \(\left(-\pi;\pi\right)\) là nghiệm của mõi phương trình sau :
1) \(\tan x=-1\) ; 2) \(\tan x=0\)
b) cũng câu hỏi tương tự cho hàm số \(y=\cot x\) đối với mỗi phương trình sau : 1) \(\cot x=\frac{\sqrt{3}}{3}\) ; 2) \(\cot x=1\)
1) Phuong trinh: \(\dfrac{tanx}{1-tan^2x}\dfrac{1}{2}cot\left(x+\dfrac{\Pi}{4}\right)\)co nghiem la:
Giải phương trình:
a) \(tan\left(\frac{\pi}{2}sin\pi\left(x+1\right)\right)=1\)
b) \(tan\left(\frac{\pi}{3}cot\pi x\right)=\frac{1}{\sqrt{3}}\)
c) \(sin\left(\pi tan3x\right)=\frac{1}{2}\)