Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào. B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 1. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô.
B. Cây bạch đàn
c. Cây cầu
D. Ngôi nhà.
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 3. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 4. Cơ thể người cấu tạo từ tế bào nào dưới đây:
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
Câu 5. Tế bào cấu tạo từ thành phần nào dưới đây: A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Tế bào trứng có hình dạng gì?
A. Hình cầu
B. Hình sao
C. Hình thoi D. Hình nhiều cạnh
Câu 7. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương
C. Giúp thay thế tế bào chết ở sinh vật
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
câu 8. Em bé sinh ra nặng 3 kg, khi trưởng thành có thể nặng 50 kg, theo em, sự thay đổi này là do đâu?
A. Do tế bào lớn lên
B. Do tế bào phân chia
C. Do tế bào lớn lên và phân chia
D. Lí do khác
Câu 9. Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật?
A. Màng tế bào
B. Lục lạp
C. Chất tế bào
D. Nhân
Câu 10. Thực vật có khả năng quang hợp, vì?
A. Tế bào thực vật có chứa lục lạp
B. Tế bào thực vật có màng tế bào
C. Tế bào thực vật có chất tế bào
D. Tế bào thực vật có màng nhân
Câu 1. Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào.
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông.
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào.
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông.
Câu 32. Thành phần cấu tạo nào của tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường bên ngoài tế bào?
A. Màng tế bào.
B. Tế bào chất.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân giúp mik nha
Câu 06:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A.
Nhân tế bào.
B.
Màng tế bào.
C.
Chất tế bào.
D.
Vùng nhân.
Đáp án của bạn:
Câu 07:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A.
Vùng nhân.
B.
Màng tế bào.
C.
Nhân tế bào.
D.
Chất tế bào.
Đáp án của bạn:
Câu 08:
Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
A.
Nhân sơ
B.
Nhân thực
Đáp án của bạn:
Câu 09:
Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?
A.
Tế bào biểu bì lá cây.
B.
Tế bào lông hút.
C.
Vi khuẩn E.coli.
D.
Tế bào gan.
Đáp án của bạn:
Câu 10:
Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?
A.
Không bào.
B.
Ti thể.
C.
Thành tế bào.
D. Lục lạp.
Chức năng của nhân tế bào là:
A. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Chức năng của nhân tế bào là:
A. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào
Câu 13: Chức năng của nhân tế bào là:
A. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.