PTK của P2O4Ca9: 31.2 + 16.4 + 40.9 = 486 (đvC)
PTK của P2O4Ca9: 31.2 + 16.4 + 40.9 = 486 (đvC)
1 hợp chất A có công thức là X2O3 biết rằng PTK của nó nhiều hơn PTK của H2So4 là 4DVC a) Tính hóa trị của X và tìm X
a. Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. Tìm y.
b. Hợp chất NaxCO3 có PTK là 106.Tính giá trị của x.
Một kim loại M tạo muối sunfat có dạng M2(SO4)3 . PTK của M2(SO4)3 là 342 (đvc).Tính PTK của muối nitrat của nó.
tìm x, biết:
a. Fe2(SO4)x biết PTK là 400đvC
b. FexO3 biết PTK là 160đvC
c.NaxSO4 biết PTK là 142đvC
Từ CTHH của khí nitơ N2 ta biết được điều gì?
A. Khí nitơ do nguyên tố N tạo ra; có 2 ng.tử trong 1 phân tử; PTK bằng 18(đvC).
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo ra; có 2 ng.tử nitơ trong 1 phân tử; PTK bằng 28(đvC).
C. Khí nitơ do nguyên tố N tạo ra; có 2 ng.tử nitơ trong 1 phân tử; PTK bằng 38(đvC).
D. Khí nitơ do nguyên tố N tạo ra; có 2 ng.tử nitơ trong 1 phân tử; PTK bằng 48(đvC).
Một hợp chất được tạo có công thức hóa học là Mn2Ox. PTK của nó nặng gấp 13,875 lần ptk của khí metan(CH4). Tìm CTHH của hc và tính hóa trị của Mn trong hc trên
Hợp chất X gồm 2 nguyên tô hóa học là Na và Cl . Trong đó Na chiếm 39,3% theo khối lượng hãy tìm CTHH của X .Biết PTK của nó gấp 29,25 lần PTK của hidro
3) Cho hợp chất 2 nguyên tử X liên tiếp 3 nguyên tử. PTK của hóa chất này nặng gấp khí H2 là 30 lần
a. Tìm PTK của hóa chất
b. Tìm tên,kí hiệu hóa học X
c. Tìm hóa trị của X
3) Cho hợp chất 2 nguyên tử X liên tiếp 3 nguyên tử. PTK của hóa chất này nặng gấp khí H2 là 30 lần
a. Tìm PTK của hóa chất
b. Tìm tên,kí hiệu hóa học X
c. Tìm hóa trị của X
3) Cho hợp chất 2 nguyên tử X liên kết 3 nguyên tử. PTK của hóa chất này nặng gấp khí H2 là 80 lần
a. Tìm PTK của hóa chất
b. Tìm tên,kí hiệu hóa học X
c. Tìm hóa trị của X