\(\overrightarrow{MN}\left(3;5\right)\)
Vì (d) nhận vecto MN là vecto chỉ phương và đi qua điểm M(1;-2) nên phương trình tham số là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=1+3t\\y=-2+5t\end{matrix}\right.\)
\(\overrightarrow{MN}\left(3;5\right)\)
Vì (d) nhận vecto MN là vecto chỉ phương và đi qua điểm M(1;-2) nên phương trình tham số là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=1+3t\\y=-2+5t\end{matrix}\right.\)
trong mặt phẳng oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-2), N(4;3)
trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-2), N(4;3)
Phương trình tham số của đường thẳng qua M( -2; 3) và song song với đường thẳng x - 7 - 1 = y + 5 5 là:
Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M( -2 ; 3) và vuông góc với đường thẳng d’ : 3x - 4y +1= 0 là:
Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: Đi qua hai điểm A(4;3), B(2 ; -1)
Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ n → ( 1 ; 2 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. x+ 2y= 18
B . x = 2 + t y = 8 + 2 t
C. x = 2 - 2 t y = 8 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 + 8 t
cho tam giác ABC có A(-1;2), B(-2;-1) và C(3;-2)
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua cạnh AC
b) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến BN
c) Viết phương trình tham số của đường cao AH
d) Viết phương trình tham số của đường trung trực đoạn AB
e) Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song BC
f) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;-1) và vuông góc với OB
g) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với
(d): \(\left\{{}\begin{matrix}x=2-5t\\y=1+2t\end{matrix}\right.\)
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;-2), B(3;2) là:
A. x = - 1 + 3 t y = - 2 + 2 t
B. x = 3 + t y = 2 + t
C. x = - 1 + t y = - 2 - t
D. x = 3 - t y = 2 + t
Đường thẳng d đi qua điểm M (1; -2) và có vectơ chỉ phương u → = 3 ; 5 có phương trình tham số là:
A. d : x = 3 + t y = 5 − 2 t
B. d : x = 1 + 3 t y = − 2 + 5 t
C. d : x = 1 + 5 t y = − 2 − 3 t
D. d : x = 3 + 2 t y = 5 + t