\(\left\{{}\begin{matrix}VTCP\left(3;5\right)\\M\left(1;-2\right)\end{matrix}\right.\)
VTTS \(\left\{{}\begin{matrix}x=1+3t\\y=-2+5t\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}VTCP\left(3;5\right)\\M\left(1;-2\right)\end{matrix}\right.\)
VTTS \(\left\{{}\begin{matrix}x=1+3t\\y=-2+5t\end{matrix}\right.\)
trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-2), N(4;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(3;-1) và N(4;1)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(3;1). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3;1),B(4;-2) và đường thẳng d: -x+2y+1=0. a) Viết phương trình tham số của Δ đi qua A song song với đường thẳng d b) Viết phương trình tổng quát của Δ đi qua B và vuông góc với đường thẳng d c) Viết phương trình đường tròn có bán kính AB
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-6;3), B(0;-1), C(3;2) a) Viết phương trình tham số với đường thẳng AB b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB c) Tìm tọa độ điểm m trên đường thẳng d 2x- y + 3 = 0 sao cho | vectơ MA + vectơ MB + MC| nhỏ nhất
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-6;3), B(0;-1), C(3;2) a) Viết phương trình tham số với đường thẳng AB b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB c) Tìm tọa độ điểm m trên đường thẳng d 2x- y + 3 = 0 sao cho | vectơ MA + vectơ MB + MC| nhỏ nhất
Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-2) , N(4;3) là
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(3;1). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
Câu 4: Cho hai điểm A(4; -3), B(2;1). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy Cho điểm A(1;-2) và B(3;4)
Viết phương trình tham số của đường thẳng AB