Ta có quy tắc như sau:
\(10^n=10\cdot10\cdot10\cdot...\cdot10\)
Trong phép tính sẽ có \(n\) số 10
VD: \(10^3=10\cdot10\cdot10=1000\)
Phong: Trong phép tính có n thừa số 10 mới chuẩn toán học em nhá.
Chứ n số 10 là chưa đủ
Ta có quy tắc như sau:
\(10^n=10\cdot10\cdot10\cdot...\cdot10\)
Trong phép tính sẽ có \(n\) số 10
VD: \(10^3=10\cdot10\cdot10=1000\)
Phong: Trong phép tính có n thừa số 10 mới chuẩn toán học em nhá.
Chứ n số 10 là chưa đủ
Tính nhẩm \(^{^{ }10^n}\) với n \(\in\){0;1;2;3;4;5}.Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho
1. V iết tập hợp các số tự nhiên, số tự nhiên khác 0? số nguyên?vẽ hình minh họa trên trục số.
2. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
3. Định nghĩa lũy thừa bậc n của a, viết công thức tổng quát.
4. Viết các công thức về lũy thừa.
5. Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
6. Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát tính chất chia hết cho 1 tổng ?
7. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 ? (4; 8; 11; 25; 125)?
8. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? cho ví dụ.
9. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau.
10. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì nêu cách tìm.
11. BCNN của hai hay nhiều số là gì, nêu cách tìm.
12. Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
+phát biểu quy tắc cộng trừ số nguyên
+phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng và khác dấu
+quy tắc về lũy thừa
____________2 like__________
Quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho
Ghi ngắn gon thui nhak, Tks
Viết các số ;987;2564;abcde gạch trên đầu dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi N thuộc N sao ta có
c mũ n=1 ; c mũ n=0
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0