Lời giải:
$a^2+b^2-a^2b^2+ab-a-b$
$=(a^2-a^2b^2)+(b^2-1)+(ab-a)-(b-1)$
$=a^2(1-b^2)-(1-b^2)+a(b-1)-(b-1)$
$=(a^2-1)(1-b^2)+(a-1)(b-1)$
$=(a-1)(a+1)(1-b)(1+b)-(a-1)(1-b)$
$=(a-1)(1-b)[(a+1)(b+1)-1]$
$=(a-1)(1-b)(ab+a+b)$
Lời giải:
$a^2+b^2-a^2b^2+ab-a-b$
$=(a^2-a^2b^2)+(b^2-1)+(ab-a)-(b-1)$
$=a^2(1-b^2)-(1-b^2)+a(b-1)-(b-1)$
$=(a^2-1)(1-b^2)+(a-1)(b-1)$
$=(a-1)(a+1)(1-b)(1+b)-(a-1)(1-b)$
$=(a-1)(1-b)[(a+1)(b+1)-1]$
$=(a-1)(1-b)(ab+a+b)$
Phân tích đa thức thành nhân tử
(a^2+b^2+ab)^2-a^2b^2-b^2c^2-c^2a^2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
( a^2 + b^2 + ab ) ^2 - a^2b^2 - a^2c^2 - b^2c^2
phân tích đa thức thành nhân tử
A = \(a^2+b^2-a^2b^2+ab-a-b\)
phân tích đa thức thành nhân tử :
\(\left(a^2+b^2+ab\right)^2-a^2b^2-b^2c^2-c^2a^2\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử ( a + b )2 - ( a - 2b )2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a^-2b^2+ab+a-2b
Phân tích đa thức thành nhân tử
a ) (a+b+c)^3 - a^3 - b^3 - c ^3
b) 4ab(a^2 - b^2) - 6 ( a^3 + a^2b - ab^2 - b^3) + 9 ( a^2 - b^2 )
phân tích đa thức thành nhân tử:
a)a(b^2+c^2+bc)+b(a^2+c^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
b) (a+b+c)(ab+ba+ca)+abc)
c) a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
Phân tích đa thức thành nhân tử.
1, a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
2, (a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
3, a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
Phân tích thành nhân tử a^2b^2(a-b)+b^2c^2(b-c)+c^2a^2(c-a)