A=\(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1=b\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)+\left(\sqrt{a}+1\right)=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(b\sqrt{a}+1\right)\)
A=\(ab+b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1=b\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)+\left(\sqrt{a}+1\right)=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(b\sqrt{a}+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a, ab+ b√a+ √a +1 ( với a ≥0)
b, 4a+1 (với a<0)
Phân tích thành nhân tử biểu thức :
ab+\(b\sqrt{a}+\sqrt{a}+1\) với a≥0
Biểu thức \(a\sqrt{b}+\sqrt{ab}+\sqrt{a}+1\)(a≥0, b≥0) được phân tích thành nhân tử là
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm) a b + b a + a + 1
phân tích thành nhân tử: A=\(a+b+c-2\left(ab+bc+ca\right)+4abc-\frac{1}{2}\)
phân tích biểu thức sau thành nhân tử: T= ab(a+b)+bc(b+c)+ca(c+a)+2abc
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
\(\sqrt{ab}-\sqrt{a}-\sqrt{b}+1\)
\(a+\sqrt{a}+2\sqrt{ab}+2\sqrt{b}\)
Phân tích thành nhân tử `xy(a^2 +b^2) -ab(x^2 +y^2)`
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
a ) a b + b a + a + 1 b ) x 3 - y 3 + x 2 y - x y 2