Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 ( 2 - x ) 2 + xy - 2y;
b) x ( x - y ) 3 - y ( y - x ) 2 - y 2 (x - y);
c) x 2 y - xy 2 - 3x + 3y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + xy - x 2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
1.Đa thức 4x(2y-z) +7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là :
A .(2y+z)(4x+7y)
B.(2y-z)(4x-7y)
C.(2y+z)(4x-7y)
D. (2y-z)(4x+7y)
2 Phân tích đa thức x2+3x+xy+3y thành nhân tử ta được :
A. (x+3)(y+3)
B. (x-y)(x+3)
C. (x+3)(x+y)
D. Cả 3 đều sai
: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) + x2 - 9 c) x2 – y 2 + xz - yz
d/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 e/ x(x + y) – 5x – 5y.
f/ 10x(x – y) – 8(y – x). g/ (3x + 1)2 – (x + 1)2 h) x2-5x+6
Câu 28. Đa thức x3 -2x2 +x-y2 xđược phân tích thành nhân tử là
A. (x-1+y)(x+1+y) B. x(x+1+y)(x-1-y)
C. x(x-1-y2) D. x(x-1+y)(x-1-y)
Câu 29. Biểu thức P= x2 -2x + 3 có giá trị nhỏ nhất là
A. Pmin= 1 B. Pmin = 2 C. Pmin = 5 D. Pmin = 3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 ( x - 3 ) 2 - ( x - 3 ) 2 - x 2 +1;
b) x 3 - 2 x 2 + 4x - 8;
c) ( x + y ) 3 - ( x - y ) 3 ;
d) 2 a 2 (x + y + z) - 4ab (x + y + z) + 2 b 2 (x + y + z).