`(x - 2y)^3 - (x - 2y)^2 . (x+y) `
`= (x - 2y)^2 .(x - 2y) - (x - 2y)^2 . (x+y) `
`= (x - 2y)^2 .[(x - 2y) - (x+y) ]`
`= (x - 2y)^2 .(x - 2y - x-y )`
`= (x - 2y)^2 .(-3y)`
Gọi z=(x−2y)z = (x - 2y), ta có:
(z)3−(z)2(x+y)(z)^3 - (z)^2(x + y)
Biểu thức này trở thành:
z3−z2(x+y)z^3 - z^2(x + y)
Bước 2: Phân tích chungTa thấy cả hai hạng tử đều có yếu tố z2z^2, vì vậy ta có thể phân tích chung:
z2(z−(x+y))z^2 (z - (x + y))
Bước 3: Thay lại z=(x−2y)z = (x - 2y)Thay lại z=(x−2y)z = (x - 2y), ta được:
(x−2y)2((x−2y)−(x+y))(x - 2y)^2 \left( (x - 2y) - (x + y) \right)
Bước 4: Đơn giản hóa biểu thức trong ngoặcBây giờ, ta đơn giản biểu thức trong ngoặc:
(x−2y)−(x+y)=x−2y−x−y=−3y(x - 2y) - (x + y) = x - 2y - x - y = -3y
Vậy biểu thức ban đầu trở thành:
(x−2y)2⋅(−3y)(x - 2y)^2 \cdot (-3y)
Kết luận:Do đó, đa thức (x−2y)3−(x−2y)2(x+y)(x - 2y)^3 - (x - 2y)^2(x + y) phân tích được thành nhân tử là:
−3y(x−2y)2-3y (x - 2y)^2
( 𝑥 − 2 𝑦 ) z=(x−2y), ta có:
( 𝑧 ) 3 − ( 𝑧 ) 2 ( 𝑥 + 𝑦 ) (z) 3 −(z) 2 (x+y) Biểu thức này trở thành:
𝑧 3 − 𝑧 2 ( 𝑥 + 𝑦 ) z 3 −z 2 (x+y) Bước 2: Phân tích chung Ta thấy cả hai hạng tử đều có yếu tố 𝑧 2 z 2 , vì vậy ta có thể phân tích chung:
𝑧 2 ( 𝑧 − ( 𝑥 + 𝑦 ) ) z 2 (z−(x+y)) Bước 3: Thay lại 𝑧 ( 𝑥 − 2 𝑦 ) z=(x−2y) Thay lại 𝑧( 𝑥 − 2 𝑦 ) z=(x−2y), ta được:
( 𝑥 − 2 𝑦 ) 2 ( ( 𝑥 − 2 𝑦 ) − ( 𝑥 + 𝑦 ) ) (x−2y) 2 ((x−2y)−(x+y)) Bước 4: Đơn giản hóa biểu thức trong ngoặc Bây giờ, ta đơn giản biểu thức trong ngoặc:
( 𝑥 − 2 𝑦 ) − ( 𝑥 + 𝑦 ) 𝑥 − 2 𝑦 − 𝑥 − 𝑦− 3 𝑦 (x−2y)−(x+y)=x−2y−x−y=−3y Vậy biểu thức ban đầu trở thành:
( 𝑥 − 2 𝑦 ) 2 ⋅ ( − 3 𝑦 ) (x−2y) 2 ⋅(−3y) Kết luận: Do đó, đa thức ( 𝑥 − 2 𝑦 ) 3 − ( 𝑥 − 2 𝑦 ) 2 ( 𝑥 + 𝑦 ) (x−2y) 3 −(x−2y) 2 (x+y) phân tích được thành nhân tử là:
− 3 𝑦 ( 𝑥 − 2 𝑦 ) 2 −3y(x−2y) 2