3: \(=-3xy\left(x-2xy+3y\right)\)
4: \(=2x^3y^4\left(1-2x^2y^2+3x^5y^3\right)\)
5: \(=7xy\left(2x-3y+4xy\right)\)
3: \(=-3xy\left(x-2xy+3y\right)\)
4: \(=2x^3y^4\left(1-2x^2y^2+3x^5y^3\right)\)
5: \(=7xy\left(2x-3y+4xy\right)\)
bài 1 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, 12x^3 - 6x^2 + 3x
b, 2/5x^2 + 5X^3 + x^2y
c, 14x^2y - 21xy^2 + 28x^2y^2
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x-15y
b)3/5x^2+5x^4-x^2y
c)14x^2y^2-21xy^2+28x^2y
d)2/7x(3y-1)-2/7y(3y-1)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) \(3x^3y^2-6xy\)
2) \(\left(x-2y\right).\left(x+3y\right)-2.\left(x-2y\right)\)
3) \(\left(3x-1\right).\left(x-2y\right)-5x.\left(2y-x\right)\)
4) \(x^2-y^2-6y-9\)
5) \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
6) \(4x^2-9y^2-4x+1\)
8) \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
9) \(x^2-y^2-2x+2y\)
Bài 2: Tìm x:
1) \(\left(2x-1\right)^2-4.\left(2x-1\right)=0\)
2) \(9x^3-x=0\)
3) \(\left(3-2x\right)^2-2.\left(2x-3\right)=0\)
4) \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, x^3y^3 + x^2y^2 + 4
b, x^3 + 3x^2y - 9xy^2 + 5y^3
phân tích đa thức thành nhân tử
a)2x^2-2y^2-6x-6y
b)x^2-2x-15
c)3x^3-6x^2y^3+9x^2y^2
d)5x^2y^3-25x^3y^4+10x^3y^3
e)12x^2y-18xy^2-30Y^2
f)2x^2-2y^2-6x-6y
g)x^3+3x^2-3x-1
h)x^4-5x^2+4
1 ) \(2x^3+4x^2y+2xy^2\)
2 ) \(-3x^4y-6x^3y^2-3x^2y^3\)
3 ) \(4x^5y^2+8x^4y^3+4x^3y^4\)
Phân tích thành nhân tử = cách phối hợp nhiều phương pháp
Phân tích Đa thức thành nhân tử: a)12x^5y+24x^2y^2-36x^3y^2
b)4x^2-3x-6y+8xy
c)x^2-5x+4
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
Phân tích đa thức 3\(x^2\)y + 6\(xy^2\) – 9xy thành nhân tử. Kết quả là:
A. 3(\(x^2y\) + 2\(xy^2\) – 3xy - 3). B. 3y(\(x^2\) + 2xy – 3x). C. xy(3x + 6y - 9). D. 3xy(x + 2y – 3).
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)