a: =(x-y)(a2+b2)
b: =c(a-b)-b(a-b)=(c-b)(a-b)
d: \(=a\left(a-b\right)^2+\left(a-b\right)^3\)
\(=\left(a-b\right)^2\left(a+a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)^2\cdot\left(2a-b\right)\)
a: =(x-y)(a2+b2)
b: =c(a-b)-b(a-b)=(c-b)(a-b)
d: \(=a\left(a-b\right)^2+\left(a-b\right)^3\)
\(=\left(a-b\right)^2\left(a+a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)^2\cdot\left(2a-b\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x 2 + x y – x – y b ) a 2 – b 2 + 8 a + 16
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 ( x - 3 ) 2 - ( x - 3 ) 2 - x 2 +1;
b) x 3 - 2 x 2 + 4x - 8;
c) ( x + y ) 3 - ( x - y ) 3 ;
d) 2 a 2 (x + y + z) - 4ab (x + y + z) + 2 b 2 (x + y + z).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a 2 (b-c) + b 2 (c-a) + c 2 (a-b);
b) a 3 (b-c) + b 3 (c-a) + c 3 (a-b).
a) Chứng minh nếu x + y + z = 0 thì x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz.
b) Áp dụng. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P = ( a 2 + b 2 ) 3 + ( c 2 - a 2 ) 3 - ( b 2 + c 2 ) 3 .
phân tích đa thức thành nhân tử: (a+b)(a2-b2)+(bc)(b2-c2)+(c+a)(c2-a2)
Kết quả phân tích đa thức a(a – b) – a + b thành nhân tử là:
A. a2 – b2
B. (a – 1)(a – b)
C. (a + 1)(a – b)
D. (a – b)(a + b)
B1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) ab(a-b)-ac(a+c)+bc(2a+c-b)
b) x^4+x^2-2
c)x^2+2xy-15y^2
d) x^3-19-30
B2: Cho 2(x^2+y^2)=(x+y)^2. C/m x=y
Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng pp nhóm hạng tử chung:
a) (a - b)(a + 2b) - (b- a)(2a - b) - (a - b)(a + 3b)
b) (x + y)(2x - y) + (2x - y)(3x - y) - (y - 2x)
c) x2(y - z) + y2(z - x) + z2(x - y)
phân tích đa thức thành nhân tử
a/(x+y)^2 -2(x+y)+1
b/(a+b+c)^3-a^3-b^3-c^3
c/ a^3+b^3+c^3 -3abc