a) x2 + 4x -y2 +4
= (x2 +4x +4) -y2
= (x+2)2 -y2
= (x+2-y)(x+2+y)
a, \(x^2+4x-y^2+4\)
=> \(\left(x^2+4x+4\right)-y^2\)
=> \(\left(x+2\right)^2-y^2\)
=> \(\left(x+2-y\right).\left(x+2+y\right)\)
a) x2 + 4x -y2 +4
= (x2 +4x +4) -y2
= (x+2)2 -y2
= (x+2-y)(x+2+y)
a, \(x^2+4x-y^2+4\)
=> \(\left(x^2+4x+4\right)-y^2\)
=> \(\left(x+2\right)^2-y^2\)
=> \(\left(x+2-y\right).\left(x+2+y\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a/ x2 – 2x
b) 2bx – 3ay – 6by + ax
c) x3 +2x2y + xy2 – 4x
d) 4 - x2 – 2xy – y2
đ) 5x2 + 3(x + y)2 – 5y2
e/ 6x2y – 9x
b/ 4x3 – 4x2y + xy2 – 16 x
f) x2 + (2x +y)y – z2
Phân tích đa thức thành nhân tử
3x2(a-b+c)+36xy(a-b+c)+108y2(a-b+c)
x2-2xy+y2-4m2+4mn-n2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 5x + 4
b) 3x2 + 4x - 7
c) x2 + 7x + 12
48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x² + 4x - y² + 4; 2 c) x² - 2xy + y 2 b) 3x² + 6xy + 3y²-3z²; + 2zt - t².
Phân tích đa thức thành nhân tử:
A= x.(y2 - z2) + y.(z2 - x2) + z.(x2 - y2).
B= a.(b3 - c3) + b.(c3 - a3) + c.(a3 - b3).
C= ab.(a + b) - bc.(b + c) + ac. (a - c).
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 - 2x - 4
b) xy + 1 - x - y
c) x2 - 4xy + 4y2 - 4y
d) 16 - x2 + 2xy - y2
phân tích đa thức thành nhân tử : 4x^2-8x+1
(x2 + 9)2 -36x2 phân tích đa thức thành nhân tử . giúp mình
phân tích đa thức thành nhân tử ( x^3 + 27 ) - ( 4x - 12x )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4x^2-6xy+10x^3