\(\dfrac{1}{2}x^3+4\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x^3+8\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x^3+2^3\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(x^2-2\cdot x+2^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
=1/2(x^3+8)
=1/2(x+2)(x^2-2x+4)
\(\dfrac{1}{2}x^3+4\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x^3+8\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x^3+2^3\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(x^2-2\cdot x+2^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
=1/2(x^3+8)
=1/2(x+2)(x^2-2x+4)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ a2-ab+a-b
2/ x2-2x-y2+1
giúp mình với
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) x^2 - 16y^2
2) 21x -21y + ax - ay
3) x^3 - 2x^2 + x
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
phân tích đa thức thành nhân tử
1 + 6x -6x\(^2\) - x\(^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1)3x^2+x-2
2)x^4+x^2+1
3)x^2+2xy-15y^2
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1)x^2-3x+2
2)x^2-x-6
3)x^2+7x+12
Phân tích đa thức thành nhân tử
1)x^2-3x+2
2)x^2-x-6
3)x^2+7x+12
phân tích đa thức thành nhân tử
1. 6x^2 + 15x
2. 9x^2 - 1
3. x^2 + 6x -y^2 +9