Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác‚ oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X có thể là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí H2 khử thành kim loại nhiệt độ cao. X là kim lại nào?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxi của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Oxit kim loại nào sau đây bị H2, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại?
A. Al2O3
B. MgO
C. BaO
D. PbO
KHỬ HOÀN TOÀN 4,06 GAM MỘT OXIT KIM LOẠI m BẰNG 3,136 LÍT CO Ở nhiệt độ cao thành kim loại khí X. tỉ khối của X so vs H2 là 18. xác định công thức của oxit kim loại
Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Fe2O3.
B. NiO.
C. CuO.
D. MgO.
Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. MgO
B. Fe2O3
C. NO
D. CuO
Khử hoàn toàn 4,8g CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là :
A. 3,84g
B. 2,4g
C. 4,0g
D. 3,2g
Cho các phát biểu sau:
(1) Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành H2.
(2) Al tác dụng với dung dịch axit, tác dụng với dung dịch kiềm nên Al là kim loại lưỡng tính.
(3) Tất cả các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) NaHCO3 và Na2CO3 đều bị nhiệt phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao.
(5) Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
(6) Thành phần chính của thạch cao sống, đá vôi, phèn chua có công thức lần lượt là CaSO4, CaCO3, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu không đúng là:
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.