Câu 1.1:Dùng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% đun nóng để hòa tan a mol CuO.Sau phản ứng làm nguội dd đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏ dung dịch là 30,7 gam.Biết rằng độ tạn của dd CuSO4 ở 1000C là 17,4gam.Tìm a
Câu 1.2:Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa hỗn hợp các este có công thức(RCOO)3C3H5 và các axit béo RCOOH với R là C17H35 hoặc C15H31.Sau phản ứng thu đc 13,44 lít CO2(đktc) và 10,44gam nước.Xà phòng hóa m gam chất béo X(hiệu suất phản ứng 90%) thì thu đc bao nhiêu gam glixerol(glixerin)?
Dung dịch MgSO4 bão hòa ở 10oC có nồng độ là 21,7% và ở 90oC là 34,7%
a) Cần thêm bao nhiêu gam MgSO4 vào 100 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 10oC và đun nóng đến 90o C để được dung dịch bão hòa.
b) Làm nguội dung dịch bão hòa ở 90o C trong câu a xuống 10oC cho đến khi dung dịch trở nên bão hòa, tính lượng MgSO4.7H2O tách ra
Hòa tan 10,8 g Mg vào dd H2SO4 20 % vừa đủ , sau khi phản ứng kết thúc thu được dd X . Làm lạnh dd X xuống 20 độ C thu được 14,76 g muối sunfat kết tinh ngậm nước tách ra và còn lại dd muối bão hòa có nồng độ 21,703 % . Xác định CT muối sunfat ngậm nước .
Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80°C xuống 20°C. Biết độ tan của KClO3 ở 80°C và 20°C lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước.
A. 170 gam
B. 115 gam
C. 95 gam
D. 80 gam
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 90oC đến 0OC . Biết độ tan của NaCl ở 90oC là 50 gam và ở 0 oC là 35 gam
Câu 1.1: Khử hoàn toàn 4,06gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì tạo thành 7gam kết tủa.Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dd HCl dư thì thu đc 1,176 lít khí H2(đktc).Xác định công thức của oxit kim loại.
Câu 1.2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al,Al2O3và Al(OH)3 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20%.Sau khi phản ứng kết thúc,thu đc 273,75gam dd Al2(SO4)3 21,863% và 5,04 lít H2(đktc).Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính giá trị m
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Fe + dd HCl 0,1M và Fe + dd HCl 2M ở cùng một nhiệt độ.
Hòa tan hoàn tòan 2.12g Na2CO3 bằng 500ml dd HCL 0.1M thu được dd A và V lít khí B. a) Tính thể tích khí B thóat ra ở được ở điều kiện tiêu chuẩn b) Tính nồng độ mol của các chất có trong dd A ( biết thể tích dd thay đổi không đáng kể)
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Al + dd NaOH 2M ở 25 ° C và Al + dd NaOH 2M ở 50 ° C.
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Zn (hạt) + dd HCl 1M ỏ 25 ° C và Zn (bột) + dd HCl 1M ở 25 ° C