Hai cặp chất Al + dd NaOH 2M ở 25 ° C và Al + dd NaOH 2M ở 50 ° C chỉ khác nhau về nhiệt độ. Cặp chất thứ hai có nhiệt độ cao hơn nên có tốc độ phản ứng cao hơn.
Hai cặp chất Al + dd NaOH 2M ở 25 ° C và Al + dd NaOH 2M ở 50 ° C chỉ khác nhau về nhiệt độ. Cặp chất thứ hai có nhiệt độ cao hơn nên có tốc độ phản ứng cao hơn.
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Fe + dd HCl 0,1M và Fe + dd HCl 2M ở cùng một nhiệt độ.
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Zn (hạt) + dd HCl 1M ỏ 25 ° C và Zn (bột) + dd HCl 1M ở 25 ° C
Hoà tan 5,1 gam hh Mg,Al vào dd HCl 2M dư sau phản ứng thu được dd X và 5,6 lít khí (đkc) a. Tính % khối lượng mỗi kim loại b. Tính V dd HCl 2M đã phản ứng ?
Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột.
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M.
C. Tăng nhiệt độ lên 50oC.
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi.
Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
C. Tăng nhiệt độ lên 50 o C .
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a) Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M)
b) Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M, 50oC)
c) Zn (hạt) + CuSO4 (2M) và Zn (bột) + CuSO4 (2M)
d) 2H2 + O2 → 2H2O (to thường) và 2H2 + O2 → 2H2O (tothường),xúc tác Pt
(Nếu không ghi chú gì thêm là so sánh trong cùng điều kiện)
Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, CuO cần vừa đủ 600ml dd HCl 2M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 8,96 lít khí ở đktc.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
Cho 20ml dd NaOH 1,5M tác dụng vs 30ml dd HCl 2M. a.Tính lượng muối thu đc. b.Tính nồng độ mol các chất dd dịch sau phản ứng?
Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Nhiệt phân riêng và nhiệt phân hỗn hợp KCl O 3 với Mn O 2