trông chừng, trung trực, chấp chới
trông chừng, trung trực, chấp chới
C) trông chừng, trung trực, chấp chới
trông chừng, trung trực, chấp chới
trông chừng, trung trực, chấp chới
trông chừng, trung trực, chấp chới
C) trông chừng, trung trực, chấp chới
trông chừng, trung trực, chấp chới
Nhóm từ nào dưới đây viết sai chính tả?
trong sáng, chăm chỉ
bắt chước, phong trào
chân thành, trao đổi
chân châu, chân trọng
Nhóm từ nào dưới đây viết sai chính tả?
bắt chước, phong trào
trong sáng, chăm chỉ
chân thành, trao đổi
chân châu, chân trọng
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
trông chừng, trung trực, lưng chừng
trồng chất, chung thủy, xơ xác
giòn giã, rộng rãi, trạm trổ
trơn tru, sắp sếp, sản xuất
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
a.chăm chút, chí chóe, trắng trẻo, chao liệng
b.chăm chú, trách cứ, chòn chĩnh, trông chênh,
c. cư trú, chong chóng, trách nhiệm, chao đổi
d.trực nhật, chậm chạp, trồng chất, chính chực
Câu hỏi 5
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A.
trinh thám, tra cứu, trường kì
B.
chức năng, chót vót, chói lọi
C.
trầm tư, trung nghĩa, trông cậy
D.
chan chứa, chằng chịt, chọn vẹn
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
súc tích, chuân truyên, soi xét, truyện trò
sản xuất, đường xá, cọ xát, chạm trổ
phố xá, truân chuyên, ranh giới, tranh giành
trân châu, trăn trở, thủy trung, trau chuốt
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
súc tích, chuân truyên, soi xét, truyện trò
sản xuất, đường xá, cọ xát, chạm trổ
phố xá, truân chuyên, ranh giới, tranh giành
trân châu, trăn trở, thủy trung, trau chuốt
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? súc tích, chuân truyên, soi xét, truyện trò /sản xuất, đường xá, cọ xát, chạm trổ/ phố xá, truân chuyên, ranh giới, tranh giành/ trân châu, trăn trở, thủy trung, trau chuốt