a) \(n_{MgCO_3}=\dfrac{25,2}{84}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: MgCO3 --to--> MgO + CO2
________a---------->a
=> 40a + 84(0,3-a) = 14,64
=> a = 0,24
=> \(H\%=\dfrac{0,24}{0,3}.100\%=80\%\)
b) mMgO = 0,24.40 = 9,6 (g)
mMgCO3 = (0,3-0,24).84 = 5,04 (g)
a) \(n_{MgCO_3}=\dfrac{25,2}{84}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: MgCO3 --to--> MgO + CO2
________a---------->a
=> 40a + 84(0,3-a) = 14,64
=> a = 0,24
=> \(H\%=\dfrac{0,24}{0,3}.100\%=80\%\)
b) mMgO = 0,24.40 = 9,6 (g)
mMgCO3 = (0,3-0,24).84 = 5,04 (g)
nhiệt phân 80 gam chất rắn A chứa 94% khối lượng là Cu(NO3)2 và phần tạp chất rắn còn lại ko bị nhiệt phân huỷ. Sau một thời gian thu đc chất rắn B có khối lượng 53 gam
1. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ. Biết phản ứng sảy ra là:
Cu(NO3)2 --to--> CuO + NO2 + O2
2. Tính khối lượng mỗi chất trong B
khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 ta thu được chất rắn Y gồm CaO và MgO và 6,6 gam CO2. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Còn có thể điều chế khí oxi bằng cách nung nóng kali clorat K C l O 3 (chất rắn màu trắng). Khi đun nóng 24,5g K C l O 3 , chất rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng là 13,45g. Tính khối lượng khí oxi thu được, biết hiệu suất của phản ứng phân hủy là 80%.
Nung 400gam đá vôi chứa 90% CaCO3 phần còn lại là đá trơ. Sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y
a. Tính khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 75%
b. Tính % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu được (ở ĐKTC)
Nhiệt phân 24,5 gam kali clorat KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X có khối lượng giảm 7,68 gam so với khối lượng chất ban đầu .
a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp rắn X
b) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
Nung 400 g đá vôi có chưa 90% CaCO3 phần còn lại là đá trơ . Sau 1 thời gian thu được chất rắn X và khí Y
a, Tính khối lượng chất rắn X bt hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 75%
b, Tính % khỗi lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu dc ở (đktc)
Nung 500g đá vôi chứa 80% CaCO3 ( phần còn lại là chất trơ ) , sau mội thời gian thu được chất rắn X
a/ Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phản ứng bằng 70%
b/ Tính %mCaO có trong chất rắn
Có một hh B gồm Al2O3 , MgCO3 , CaCO3 trong đó khối lượng Al2O3 bằng tổng khối lượng 2 muối cácbonat. Nung B đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn còn lại chỉ bằng khối lượng của B .Xác định % khối lượng mỗi chất trong B . ( 11,11%; 10,61% ;78,28% )
Nhiệt phân 100g KClO3 , sau một thời gian thấy còn 90,4 g hỗn hợp chất rắn. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp chất rắn.